thyssenkrupp Materials Vietnam là công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài của tập đoàn thyssenkrupp AG, ngành hàng Materials Services, CHLB Đức. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại nguyên vật liệu như: Thép không gỉ (inox), Nhôm, Đồng và các loại Thép chuyên dụng chất lượng cao.
Ngành hàng Thép Đặc biệt của chúng tôi hiện nay có 3 mặt hàng chính:
a) Thép Chịu Mài mòn:
Chúng tôi hiện là nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam và khu vực, với số lượng tồn kho lên đến hàng nghìn tấn, luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu. 100% các loại thép chịu mài mòn của chúng tôi được sản xuất tại CHLB Đức. Bên cạnh việc cung cấp Thép, chúng tôi luôn song hành với khách hàng để tư vấn các vấn đề kỹ thuật, để khách hàng dùng đúng chủng loại thép vào đúng ứng dụng yêu cầu, tăng tuổi thọ của các thiết bị, tránh ngừng máy ngoài kế hoạch.
b) Thép Cường độ cao:
Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, các nhà khoa học luôn nỗ lực không ngừng để nghiên cứu và phát triển các loại Thép đáp ứng được Giới hạn chảy (Yield Strength) ngày càng cao nhằm giảm tải trọng, tiết kiệm năng lượng tiêu hao, gia công và vận chuyển nhanh hơn, đặc biệt là giảm ô nhiễm môi trường.
Tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất Thép, tập đoàn thyssenkrupp đã nghiên cứu và sản xuất loại thép cường độ cao đạt 1,300 Mpa, đây là loại thép có cường độ cao nhất thế giới hiện nay.
Với phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ, các loại thép chịu mài mòn ngày càng được sử dụng rộng rãi cho nhiều ứng dụng khác nhau (Xây dựng, Xi măng, Khai khoáng, Nhiệt điện…), dần thay thế các loại thép thông thường, mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất, kinh tế nhất. Khi chi phí gia công, lắp đặt chiếm phần lớn giá thành sản phẩm, thì Thép chịu mài mòn càng được sử dụng nhiều để giảm lượng vật liệu bị mòn trong quá trình sử dụng (thông thường cao hơn từ 5 – 10 lần thép Carbon), mang lại tuổi thọ vượt trội cho thiết bị.
thyssenkrupp Materials Vietnam cung cấp Thép chịu mài mòn với 02 loại chính:
Thép chịu mài mòn XAR®:
Thép XAR® được sản xuất bởi thyssenkrupp Steel Europe tại CHLB Đức bằng công nghệ "tôi động" (Roller Quech) với "thiết bị làm lạnh tốc độ cao" (Accelerated Colling Device) đảm bảo Độ Cứng và tính chất Chống Mài mòn đồng đều từ ngoài vào trong cả tấm Thép mà chỉ có nhà sản xuất tại châu Âu đáp ứng được.
100% tất cả các tấm thép của tkMV cung cấp ra ngoài thị trường đều có giấy Chứng nhận xuất xứ (CO)/Chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc Chứng nhận kiểm nghiệm của nhà sản xuất (MTC) kèm theo. Việc này, để đảm bảo khách hàng kiểm soát tốt chất lượng và hạn chế hàng giả, hàng nhái. Để nhận dạng và xác định chất lượng từng tấm thép, trên mỗi tấm đều được xác định bằng 01 “số Lô/số Tấm” (Heat & Plate number) dập chìm bằng công nghệ laser, dãy số này phải trùng và được xác nhận trên CO/CQ. Khách hàng cần kiểm tra số này để đảm bảo nhận hàng chính hãng, đúng chất lượng/tiêu chuẩn.
Thép chịu mài mòn 02 thành phần – VAUTID:
Thành phần hóa học | Kích thước (mm) | ||||||||
Mác thép | C | Si | Cr | Nb | Độ cứng (HRC) | Độ dày | Rộng | Dài | MTC (*) |
VAUTID 100 | ~4.5 | ~28.0 | 60 HRC | 3-20 (Hardfacing) | 1500 | 3000 | |||
VAUTID 143 | ~5.8 | ~24.0 | ~6.0 | 62 HRC | 3-20 (Hardfacing) | 1500 | 3000 | ||
VAUTID 147 | ~5.5 | ~0.8 | ~40.0 | 67 HRC | 3-10 (Hardfacing) | 1500 | 3000 |
Có que hàn d=3.25 và d=4.00 cho mỗi loại VAUTID
Thép VAUTID sở hữu công nghệ sản xuất hàng đầu thế giới – Metal Arc Process, mang lại tổ chức Carbide Chrome đồng đều trên toàn bộ bề mặt chịu mài mòn của tấm thép, độ cứng đồng đều trên toàn bộ chiều dày phần chịu mài mòn, mà công nghệ sản xuất thông thường (Tubolar Flux Wire) không thể đạt được. Mang lại tuổi thọ cao gấp 2-3 lần so với công nghệ thông thường.
Tại Việt Nam, hầu hết khách hàng đã/đang chuyển sang dùng thép XAR® và Thép VAUTID do chất lượng vượt trội và luôn có sẵn hàng trong kho.
Những khách hàng thông thái tại Việt nam, đã đưa thép Cường độ cao vào sản xuất các sản phẩm của họ như: Xe ép rác, Xe container, Cẩu trục, Cánh quạt, máy nông nghiệp... Việc sử dụng Thép cường độ cao, mang lại cho những nhà sản xuất lợi thế rất lớn về Thương hiệu, Uy tín, sự khác biệt và giá thành, do không phải cạnh tranh với các sản phẩm Thép Carbon thông thường.
Để hiểu được lợi thế của Thép cường độ cao, thông tin dưới đây sẽ giúp Quý khách hàng hiểu rõ hơn:
A. Cơ lý tính:
Cơ lý tính | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn đứt (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ dẻo dai va đập |
PERFORM 500 | 500 | 550-700 | 14 | 40 |
PERFORM 700 | 700 | 750-950 | 12 | 40 |
N-A-XTRA 700 | 700 | 770-940 | 14 | 40 |
XABO 890 | 890 | 940-1100 | 12 | 40 |
Giới hạn chảy và giới hạn đứt cao hơn của thép PERFORM® so với các mác thép Carbon khác (từ 2 - 3 lần).
Do đó, mục đích của việc sử dụng thép cường độ cao PERFORM® sẽ giúp:
Độ dẻo dai va đập cao hơn
Độ bền mỏi cao hơn
B. Thành phần hóa học:
Bảng so sánh thành phần hóa học của Thép PERFORM® với các mác thép khác (%) | ||||||||||||
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Nb | V | Ti | Mo | Ni | Bo | |
PERFORM 500 | ≤ 0.10 | ≤ 0.50 | ≤ 1.70 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | - | ≤ 0.08 | ≤ 0.015 | - | - | - | - |
PERFORM 700 | ≤ 0.10 | ≤ 0.60 | ≤ 2.10 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | - | ≤ 0.08 | - | ≤ 0.20 | ≤ 0.50 | - | ≤ 0.005 |
N-A-XTRA M700 | ≤ 0.20 | ≤ 0.80 | ≤ 1.60 | ≤ 0.020 | ≤ 0.010 | ≤ 1.50 | - | - | - | ≤ 0.60 | - | - |
XABO 890 | ≤ 0.18 | ≤ 0.50 | ≤ 1.60 | ≤ 0.020 | ≤ 0.010 | ≤ 0.08 | - | ≤ 0.1 | - | ≤ 0.70 | ≤ 2.0 | - |